Biểu mẫu 03
UBND QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG MẦM NON CÁT BI
THONG BAO
Thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023 – 2024
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
I
|
Tổng số phòng
|
13
|
Số m2/trẻ em
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
13
|
9,45
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
3807m2
|
9,45
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
1723m2
|
4,3
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
1463m2
|
4.5
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
1463m2
|
2,1
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
1463m2
|
1,7
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
225m2
|
0,7
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
363m2
|
0,8
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
100m2
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
100m2
|
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
300m2
|
0,9
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định.
|
13
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dung, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
13
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )
|
19
|
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
|
1
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
|
|
2
|
Loa nén
|
4
|
|
|
3
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
13 lớp
|
Đủ số lượng trẻ
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
05
|
10
|
|
0,6
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
(* Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non Và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
|
XIII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cát Bi, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Sinh