Biểu mẫu 01
UBND QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG MẦM NON CÁT BI
THÔNG BÁO
Kết quả chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2023 – 2024
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được.
|
* Cân nặng:
- Kênh Bình thường:
+ Đầu năm đạt : 88%.
+ Cuối năm đạt: 93%
- Kênh suy dinh dưỡng:
+ Đầu năm: 3%
+ Cuối năm còn: 1%.
* Chiều cao:
- Kênh Bình thường:
+ Đầu năm đạt : 81%.
+ Cuối năm đạt: 90%
- Kênh thấp còi:
+ Đầu năm: 19%
+ Cuối năm còn: 2%
|
* Cân nặng:
- Kênh Bình thường:
+ Đầu năm đạt : 93%.
+ Cuối năm đạt: 97%
- Kênh suy dinh dưỡng:
+ Đầu năm: 3%
+ Cuối năm còn: 1%.
* Chiều cao:
- Kênh Bình thường:
+ Đầu năm đạt : 95%
+ Cuối năm đạt: 98% -
- Kênh thấp còi:
+ Đầu năm: 3%
+ Cuối năm còn: 1%
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện.
|
Chương trình giáo dục mầm non – Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
Chương trình giáo dục mầm non – Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển.
|
* Phát triển thể chất:
+ Đầu năm đạt: 80%.
+ Cuối năm đạt 92%
* Phát triển nhận thức:
+ Đầu năm đạt: 65%
+ Cuối năm đạt: 90%.
* Phát triển ngôn ngữ:
+ Đầu năm đạt 71%
+ Cuối năm đạt: 90%
*Phát triển nhận thức:
+ Đầu năm đạt 70%
+ Cuối năm đạt: 95%
* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
+ Đầu năm đạt: 65 %.
+ Cuối năm đạt: 92%
|
* Phát triển thể chất:
+ Đầu năm đạt: 68%.
+ Cuối năm đạt 97%
* Phát triển nhận thức:
+ Đầu năm đạt: 68%
+ Cuối năm đạt: 95%.
* Phát triển ngôn ngữ:
+ Đầu năm đạt 72%
+ Cuối năm đạt: 95%
*Phát triển nhận thức:
+ Đầu năm đạt 75%
+ Cuối năm đạt: 95%
* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
+ Đầu năm đạt: 80 %.
+ Cuối năm đạt: 95%
- Phát triển thẩm mỹ
+ Đầu năm đạt: 70 %
+ Cuối năm đạt: 95%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non.
|
- Nhà trường tổ chức khám sức khỏe cho trẻ 1 lần/năm, cân đo cho trẻ 3 tháng 1 lần.
- Tổ chức các ngày hội cho trẻ như: Trung thu, Giáng sinh, chiến sĩ tí hon, tết thiếu nhi 1/6.
- Tổ chức các hoạt động dã ngoại, trải nghiệm cho trẻ: thăm trường tiểu học Cát Bi.
|
Cát Bi, ngày 16 tháng 09 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Sinh
Biểu mẫu 02
UBND QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG MẦM NON CÁT BI
THÔNG BÁO
Kết quả chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2023 - 2024
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
403
|
|
|
32
|
103
|
124
|
144
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
403
|
|
|
32
|
103
|
124
|
144
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở
|
403
|
|
|
32
|
103
|
124
|
144
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
403
|
|
|
32
|
103
|
124
|
144
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
403
|
|
|
32
|
103
|
124
|
144
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
375
|
|
|
28
|
95
|
115
|
137
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
12
|
|
|
1
|
5
|
5
|
1
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
382
|
|
|
26
|
99
|
119
|
138
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
19
|
|
|
6
|
5
|
4
|
4
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
31
|
|
|
2
|
5
|
6
|
18
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
403
|
|
|
32
|
103
|
124
|
144
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
371
|
|
|
|
103
|
124
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cát Bi, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Sinh